Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Duy Ma Kinh Lược Sớ Thuỳ Dụ Kí [維摩經略疏垂裕記] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 3 »»
Tải file RTF (19.500 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
T
Tripitaka V1.17, Normalized Version
T38n1779_p0741a01║
T38n1779_p0741a02║ 維摩經略疏垂裕記卷第三
T38n1779_p0741a03║
T38n1779_p0741a04║ 錢唐沙門釋智圓述
T38n1779_p0741a05║ 二 就兩下隨文釋義二 。初 略歎形聲兩益二 。
T38n1779_p0741a06║ 初 分科。二 初 又下隨釋二 。初 歎形益二 。初 分
T38n1779_p0741a07║ 科懸示二 。初 分科。二 大經下懸示三。初 引大
T38n1779_p0741a08║ 經。亦色非色者以 顯佛性不離色心非色即
T38n1779_p0741a09║ 心也。金剛 身者應體即法。不可毀壞故。二 今
T38n1779_p0741a10║ 初 下配今義。先明今歎目淨攝金剛 身。歎勝
T38n1779_p0741a11║ 攝劣 者荊溪云 。準凡歎聖耳。況應身之 相教
T38n1779_p0741a12║ 門自分。故聖相中莫若毫髻。今從眼說。故云
T38n1779_p0741a13║ 眼勝。況眼具 五 。從名復勝故。且歎之 以 形於
T38n1779_p0741a14║ 劣 。次力 無下明今歎心淨攝力 無畏。三舉下
T38n1779_p0741a15║ 總結要。二 目者下隨文釋義二 。初 歎色功 德
T38n1779_p0741a16║ 二 。初 事 釋二 。初 總釋二 。初 正解。肝悲等者白
T38n1779_p0741a17║ 虎通曰。肝繫於目。肺繫於鼻。心繫於口。脾繫
T38n1779_p0741a18║ 於舌。腎繫於耳。今且準凡而擬於聖。凡夫悲
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 10 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (19.500 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.15.173.49 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập